1. Cousin nghĩa là gì?
Trong tiếng Anh thì Cousin được dịch sang tiếng việt có nghĩa là: anh em họ (con cô cậu chú bác )
2. Ví dụ về Cousin?
-
She is my distant cousin.
Cô ấy là chị em họ xa của tôi.
-
And my cousin, of course, the actor Kevin Bacon — (Laughter) – who is my first cousin‘s twice removed’s wife’s niece’s husband’s first cousin once removed’s niece’s husband.
Một họ hàng khác của tôi, nam diễn viên Kevin Bacon – – (Cười lớn) – – anh ta là chồng của cháu của cháu ruột của chồng của cháu của vợ của cháu họ tôi.
-
Segovia, 24, arrived two months ago to the Colombian border city of Cucuta with his wife and a cousin fleeing a dead-end job at a warehouse in Venezuela, where he made the equivalent of just $2.50 a month. He came up with the idea to make artwork one night when he and his cousin were back in Caracas staring at a pile of cash.
Hai tháng trước, Richard Segovia, 24 tuổi đã cùng vợ và một người em họ đến phố Cucuta ở biên giới Colombia bỏ công việc không có tương lai tại một nhà kho trên đất Venezuela, nơi đó anh kiếm khoảng 2,5 đô la Mỹ một tháng. Anh nảy ra ý tưởng gấp tiền thành đồ thủ công sau một đêm anh và người em họ trở lại Caracas thấy người ta xếp tiền thành đống.
-
The child of your first cousin is your first cousin once removed.
Con của đứa cháu đầu là cháu gọi bằng bác.
-
(Laughter) I love this piece because I have a little cousin at home who introduced me — which I think is such a great introduction — to a friend one day as, “This is my cousin Shea.
(Tiếng cười) Tôi yêu những tác phẩm này vì tôi có một đứa em họ ở nhà em ấy đã giới thiệu tôi cho một người bạn, mà tôi nghĩ đó là một lời giới thiệu rất hay, em ấy giới thiệu là “Đây là anh họ Shea của mình.
-
They are our great – great – great – great – great – great — continue that for about 7,000 times — grandparents, and so that means we literally all are biological cousins as well, and estimates vary, but probably the farthest cousin you have on Earth is about a 50th cousin.
Họ là cụ – cụ – cụ – cụ – cụ – cụ – cụ – cụ – cụ – cụ – – tiếp tục như thế khoảng 7.000 lần nữa – – ông bà của chúng ta, điều đó nghĩa là, về nghĩa đen, chúng ta đều là anh em họ ruột của nhau, các ước tính có thể thay đổi, nhưng có lẽ anh em họ xa nhất mà bạn có trên Trái Đất là khoảng 50 đời.
-
So from cousin to cousin, I thank you.
với tư cách anh em họ, Xin cảm ơn.
-
They were saying that they preferred the automated version of their cousin to their cousin.
rằng chúng thích cái phiên bản tự động của người anh họ của mình hơn người anh bằng xương bằng thịt.
-
She is a distant cousin of mine.
Bà ấy là chị em họ xa với tôi.
-
His family was shocked to discover he had left the lion’s share of all his money to a distant cousin
Gia đình ông ta đã kinh ngạc khi khám phá ra rằng ông đã để phần lớn gia tài của cụ lại cho một người bà con xa.
-
The angry old man changed his will. And his family was shocked to discover he had left the lion’s share of all his money to a distant cousin most of them had never even heard of.
Ông cụ già tức giận nên đã sửa đổi chúc thư. Và gia đình cụ đã kinh ngạc khi khám phá ra rằng cụ đã để phần lớn gia tài của cụ lại cho một người em họ xa mà đa số những người trong gia đình chưa nghe nói tới bao giờ.
-
The nearest member of my family who still alive after the accident, is a rather distant cousin.
Người họ hàng gần nhất của gia đình tôi còn sống sau vụ tai nạn, là một người anh em chú bác ở khá xa.
-
A distant cousin he had never met died without heirs.
Một người anh họ xa mà anh ta chưa bao giờ gặp chết đi mà không có con thừa kế.
-
She is a distant cousin of the famous author.
Cô ta là chị/em họ xa của một tác giả nổi tiếng.
-
We met a distant cousin while visiting Vietnam a few years ago.
Chúng tôi đã gặp một người anh em họ xa khi đến thăm Việt Nam một vài năm trước.
-
The nearest member of my family still alive is a rather distant cousin
Người họ hàng gần nhất của gia đình tôi còn sống là một người con ông bác khá xa
-
My friend Pete had plodded along in a low paid job for 20 years. Then a distant cousin he had never met died without heirs and left him ten million bucks. So now he is in the chips.
Anh ấy làm việc cần cù với đồng lương thấp trong 20 năm trời. Rồi một người anh họ xa mà Pet chưa bao giờ gặp chết đi mà không có con thừa kế. Vì thế anh Pete được hưởng gia tài 10 triệu đô la và bây giờ anh ấy rất khá giả.
-
She is a distant cousin not a close relation of this famous author.
Anh ấy là một người bà con xa, không có mối quan hệ mật thiết với tác giả nổi tiếng này.