1. Dating nghĩa là gì?
Dating là một từ tiếng Anh khi dịch ra tiếng Việt có nghĩa là hẹn hò. Hẹn hò là bất cứ hoạt động giao tiếp nào mà khi tham gia bạn dành tình cảm cho một người khác phái và bạn cũng nhận được tình cảm ngược lại cho bạn. Còn single trong một mối quan hệ có nghĩa là đang độc thân.
2. Những ý nghĩa khác của từ Dating
date /deit/
- Danh từ
quả chà là
(thực vật học) cây chà là - Danh từ
– Ngày tháng; niên hiệu, niên kỷ
what’s the date today?: hôm nay ngày bao nhiêu?
date of birth: ngày tháng năm sinh
– (thương nghiệp) kỳ, kỳ hạn
to pay at fixed dates: trả đúng kỳ hạn
at long date: kỳ hạn dài
at short date: kỳ hạn ngắn
– Thời kỳ, thời đại
Roman date: thời đại La mã
at that date electric light was unknown: thời kỳ đó người ta chưa biết đến đèn điện
– (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) tuổi tác; đời người
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sự hẹn hò, sự hẹn gặp
to have a date with somebody: hẹn gặp ai
to make a date: hẹn hò - Ngoại động từ
– đề ngày tháng; ghi niên hiệu
to date a letter: đề ngày tháng vào một bức thư
to date back: đề lùi ngày tháng
– xác định ngày tháng, xác định thời đại
to date an old statue: xác định thời đại của một pho tượng thời thượng cổ
– (thông tục) hẹn hò, hẹn gặp (ai) - Nội động từ
– có từ, bắt đầu từ, kể từ
this manuscrips dates from the XIVth century: bản viết tay này có từ thế kỷ 14
dating from this period: kể từ thế kỷ đó
– Đã lỗi thời, đã cũ; trở nên lỗi thời
– (thông tục) hẹn hò với bạn (bạn trai, bạn gái)
[…] Dating nghĩa là gì? […]
Comments are closed.