1.Sự vật là gì?
Theo tiếng việt lớp 1 chúng ta đã học thì “Sự vật” là danh từ chỉ sự vật là các danh từ chỉ người, vật, hiện tượng , khái niệm, đơn vị…..
2. Bài tập tìm hiểu về sự vật?
Tìm những từ ngữ chỉ sự vật (người, đồ vật, con vật, cây cối, …) được vẽ dưới đây:
Gợi ý: Em quan sát các tranh và gọi tên người, đồ vật, con vật, cây cối.
Trả lời :
– Từ chỉ người: bộ đội, công nhân.
– Đồ vật: ô tô, máy bay
– Con vật : con voi, con trâu
– Cây cối: cây dừa, cây mía
Câu 2
Tìm các từ ngữ chỉ sự vật có trong bảng sau:
Gợi ý: Em tìm những từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối.
bạn | thân yêu | thước kẻ | dài |
quý mến | cô giáo | chào | thầy giáo |
bảng | nhớ | học trò | viết |
đi | nai | dũng cảm | cá heo |
phượng vĩ | đỏ | sách | xanh |
Trả lời :
Từ chỉ sự vật là: bạn, bảng, phượng vĩ, cô giáo, nai, thước kẻ, học trò, sách, thầy giáo, cá heo.
Câu 3
Đặt câu theo mẫu dưới đây:
Gợi ý: Câu theo mẫu Ai là gì ? dùng để giới thiệu, nhận xét hoặc giải thích.
Ai (hoặc cái gì? con gì?) |
là gì? |
Bạn Vân Anh | là học sinh lớp 2 A |
Trả lời :
Ai (hoặc cái gì? con gì?) |
là gì? |
Em | là con út trong nhà. |
Bố em | là kĩ sư. |
Cô bạn Minh | là y tá. |