Tương tự kimochi – yamete cũng là từ rất hay được sử dụng trong từ ngữ của Nhật Bản? Vậy Yamêt nghĩa là gì hãy cũng sieutonghop tìm hiểu.
1. Tìm hiểu Yamete là gì?
Ta có thể dịch nghĩa của từ Yamete:
- やめて(yamete): Dừng lại ( động từ).
- やめて(yamete): Đừng mà ( động từ).
Yamete là nói về một hành động nào đó đang diễn ra, mà người nói khẩn thiết yêu cầu dừng ngay hành động của bạn đang thực hiện.
* Một số ý nghĩa dụ ý khác của từ Yamete:
- Nghĩa thẳng của từ Yamete có nghĩa là: Dừng lại.
- Nghĩa bóng của từ Yamete: Hãy tiếp tục, không được ngừng nghỉ, bạn đã và đang làm việc gì, hãy tiếp tục làm việc đó. Dù khả năng của mình có hạn, hay sức lực của bạn đang cạn kiệt hãy tiếp tục.
2. Một số từ khác trong tiếng Nhật bạn nên biết
Cùng với Kimochi, có một số gia vị âm thanh khác bạn nên biết. Để mỗi khi xem phim của Sứ Anh Đào, không cần phụ đề bạn vẫn có thể hiểu được hội thoại của phim:
- Dame: Không được!; Không được đâu.
- Yamete: Dừng lại; Dừng lại đi.
- Hayaku: Nhanh lên; Nhanh nữa lên.
- Irete: Cho vào; Cho vào đi.
- Mosugu: Sắp rồi.
- Motto: Chút nữa; Một chút nữa thôi.