Bảng khối lượng nguyên tử là gì? Bảng khối lượng nguyên tử

0
46
Bảng khối lượng nguyên tử là gì? Bảng khối lượng nguyên tử

Ở lớp 8 chúng ta có làm quen với bảng khối lượng nguyên tử. Và việc hiểu rõ khối lượng của các nguyên tử là điều cần thiết để nắm vững các phản ứng và tính chất của các nguyên tố giúp chúng ta làm bài tập tốt hơn. Ở bài viết này sieutonghop.com sẽ giúp các bạn tìm hiểu nhé.

1. Bảng khối lượng nguyên tử là gì?

Bảng khối lượng nguyên tử là một danh sách hoặc bảng chứa thông tin về khối lượng nguyên tử của các nguyên tố hóa học.

Khối lượng nguyên tử là khối lượng trung bình của các nguyên tử thuộc một nguyên tố tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử (amu), và được tính dựa trên tỷ lệ của các đồng vị khác nhau của nguyên tố trong tự nhiên.

>> Nguyên tử là gì? Cấu tạo của hạt nguyên tử

2. Bảng khối lượng nguyên tử và bảng nguyên tố hóa học có phải là 1?

Bảng khối lượng nguyên tử và bảng tuần hoàn không phải là cùng một bảng, nhưng chúng liên quan chặt chẽ với nhau:

– Bảng khối lượng nguyên tử: Đây là danh sách chứa tên của các nguyên tố hóa học, ký hiệu hóa học, và khối lượng nguyên tử của chúng. Khối lượng nguyên tử là khối lượng trung bình của các nguyên tử của một nguyên tố, tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử (amu). Ví dụ, khối lượng nguyên tử của Carbon (C) là 12.01.

– Bảng tuần hoàn các nguyên tố: Là bảng sắp xếp tất cả các nguyên tố hóa học theo số hiệu nguyên tử (số proton trong hạt nhân nguyên tử), cấu hình electron và các thuộc tính hóa học lặp lại của chúng. Các nguyên tố được sắp xếp theo chu kỳ (hàng ngang) và nhóm (cột dọc), giúp hiển thị rõ mối quan hệ giữa chúng. Ví dụ, bảng tuần hoàn giúp phân loại các kim loại, phi kim và á kim.

3. Bảng khối lượng nguyên tử?

Nguyên tố Ký hiệu Khối lượng nguyên tử(g/mol)
Hydrogen H 1.008
Helium He 4.0026
Lithium Li 6.94
Beryllium Be 9.0122
Boron B 10.81
Carbon C 12.011
Nitrogen N 14.007
Oxygen O 15.999
Fluorine F 18.998
Neon Ne 20.180
Sodium Na 22.990
Magnesium Mg 24.305
Aluminum Al 26.981
Silicon Si 28.085
Phosphorus P 30.974
Sulfur S 32.06
Chlorine Cl 35.45
Argon Ar 39.948
Potassium K 39.098
Calcium Ca 40.078
Scandium Sc 44.956
Titanium Ti 47.867
Vanadium V 50.942
Chromium Cr 51.996
Manganese Mn 54.938
Iron Fe 55.845
Cobalt Co 58.933
Nickel Ni 58.693
Copper Cu 63.546
Zinc Zn 65.38
Gallium Ga 69.723
Germanium Ge 72.63
Arsenic As 74.922
Selenium Se 78.971
Bromine Br 79.904
Krypton Kr 83.798
Rubidium Rb 85.468
Strontium Sr 87.62
Yttrium Y 88.906
Zirconium Zr 91.224
Niobium Nb 92.906
Molybdenum Mo 95.95
Technetium Tc (98)
Ruthenium Ru 101.07
Rhodium Rh 102.91
Palladium Pd 106.42
Silver Ag 107.87
Cadmium Cd 112.41
Indium In 114.82
Tin Sn 118.71
Antimony Sb 121.76
Tellurium Te 127.6
Iodine I 126.90
Xenon Xe 131.29
Cesium Cs 132.91
Barium Ba 137.33
Lanthanum La 138.91
Cerium Ce 140.12
Praseodymium Pr 140.91
Neodymium Nd 144.24
Promethium Pm (145)
Samarium Sm 150.36
Europium Eu 151.96
Gadolinium Gd 157.25
Terbium Tb 158.93
Dysprosium Dy 162.50
Holmium Ho 164.93
Erbium Er 167.26
Thulium Tm 168.93
Ytterbium Yb 173.04
Lutetium Lu 174.97
Hafnium Hf 178.49
Tantalum Ta 180.95
Tungsten W 183.84
Rhenium Re 186.21
Osmium Os 190.23
Iridium Ir 192.22
Platinum Pt 195.08
Gold Au 196.97
Mercury Hg 200.59
Thallium Tl 204.38
Lead Pb 207.2
Bismuth Bi 208.98
Polonium Po (209)
Astatine At (210)
Radon Rn (222)
Francium Fr (223)
Radium Ra (226)
Actinium Ac (227)
Thorium Th 232.04
Protactinium Pa 231.04
Uranium U 238.03
Neptunium Np (237)
Plutonium Pu (244)
Americium Am (243)
Curium Cm (247)
Berkelium Bk (247)
Californium Cf (251)
Einsteinium Es (252)
Fermium Fm (257)
Mendelevium Md (258)
Nobelium No (259)
Lawrencium Lr (262)
Rutherfordium Rf (267)
Dubnium Db (270)
Seaborgium Sg (271)
Bohrium Bh (270)
Hassium Hs (277)
Meitnerium Mt (278)
Darmstadtium Ds (281)
Roentgenium Rg (282)
Copernicium Cn (285)
Nihonium Nh (286)
Flerovium Fl (289)
Moscovium Mc (290)
Livermorium Lv (293)
Tennessine Ts (294)
Oganesson Og (294)

 

4. Cách tính khối lượng nguyên tử?

Chúng ta sẽ có công thức như sau:

Khối lượng nguyên tử trung bình =(Khối lượng đồng vị x % đồng vị)

Ví dụ:Tính khối lượng nguyên tử của nguyên tố Clo (Cl). Clo có hai đồng vị tự nhiên:

  • Đồng vị Cl-35 có khối lượng 34.9689 amu và chiếm 75.77% tự nhiên.
  • Đồng vị Cl-37 có khối lượng 36.9659 amu và chiếm 24.23% tự nhiên.

Áp dụng công thức:

Khối lượng nguyên tử của Cl= (34.9689×0.7577)+(36.9659×0.2423)

=26.500+8.954

= 35.454amu.

Vậy khối lượng nguyên tử trung bình của Clo là khoảng 35.45 amu.

5. Cuối cùng

Trên đây là bài viết của mình về “Bảng khối lượng nguyên tử là gì? Bảng khối lượng nguyên tử” – Nếu có chỗ nào không hiểu các bạn có thể cmt xuống phía dưới để mình được biết nhé.