1. Come up with nghĩa là gì?
♦ Nghĩa: tìm ra, nghĩ ra, đưa ra một ý tưởng, một câu trả lời, một giải pháp nào đó.
♦ Phiên âm: / kʌm ʌp wɪð /
♦ Come up with là một phrasal verb (một cụm động từ đi kèm với giới từ) khá phổ biến, chúng ta thường bắt gặp cụm từ này trong đời sống, giao tiếp, đề thi.
2. Một số ví dụ về Come up with?
1. Engineers use this time to come up with a cool patch for code, come up with an elegant hack. => Các kỹ sư sử dụng thời gian này để đưa ra một bản vá tuyệt vời cho mã, đưa ra một bản thay thế chất lượng.
2. I must stress that I haven’t had the finished product back yet so I will have to see what the tailor comes up with. => Tôi phải nhấn mạnh rằng tôi chưa có sản phẩm hoàn chỉnh, vì vậy tôi sẽ phải xem người thợ may đề xuất.
3. It’s interesting to see the system in action and the ‘decisions’ it comes up with.
4. We need to come up with a solution soon. => Chúng ta cần đưa ra giải pháp sớm.
5. We’ll have to see what he comes up with, but the portents are grim.
6. I’m suspending all future planning until I see what he comes up with on the report.
7. This is a classic case of someone putting two and two together and coming up with 83.
8. I’m quite excited about some of the ideas we’re coming up with, but more details later.
9. The catalyst for the plot and exploration of these ideas is a cunning plan one of the trio comes up with.’
10. I say to myself that whatever he comes up with, I must try to trust his instincts.
11. This is all that they are coming up with and we all know this is totally untenable.
12. Let’s put the machine back on for one more spin cycle, and see what we come up with.
[…] >>> Come up with nghĩa là gì? […]
[…] >>> Come up with nghĩa là gì? […]
Comments are closed.