1. Định nghĩa Cra trong toán học là gì?
là phần bù của A trong R, là những phần tử thuộc R nhưng không thuộc A.
2. Một số ví dụ về Cra
Ví dụ 1:
Cho tập hợp CRA=[−3;8), CRB=(−5;2)∪(3;11).Tập Cℝ(A∩B) là:
Lời giải:
Ví dụ 2:
Bài toán: Cho vecto a và vecto b khác vecto không, khẳng định nào sau đây sai
- a, 0 độ =<(vectoa,vecto b)=<90độ
- b, (vectoa,vecto b)=(vectob,vecto a)
- c, vecto a, vecto b =AOB với vecto a= vecto OA,vecto b=vectoOB
- d, 0độ =<(vectoa,vectob)=<180độ
Chọn a, 0o≤(a→,b→)≤90o
Trả lời:
CRA là phần bù của A trong R, là những phần tử thuộc R nhưng không thuộc A.
a) Sai
Do góc của 2 vectơ tính theo công thức:
cos(u→,v→)=u→.v→|u→|.|v→|
`=>` góc giữa 2 vectơ có thể là góc tù do cos có thể âm khi tích có hướng âm
b) Đúng
u→=(a,b),v→=(c,d)
Vì u→.v→=ac+bd=ca+db=v→.u→
cos(u→,v→)=u→.v→|u→|.|v→|
=v→.u→|v→|.|u→|=cos(v→,u→)
nên (a→,b→)=(b→,a→)
c) Đúng
d) Đúng
3. Một số ý nghĩa khác của từ CRA
[…] Cra trong toán học là gì? Ví dụ về Cra […]
Comments are closed.