Down nghĩa là gì?

0
735
Down nghĩa là gì?

Mục lục bài viết

1. Nghĩa của từ Down?

Down có nghĩa là “xuống”.

* Phó từ

Xuống:

  • to go down
  • đi xuống
  • to fall down
  • ngã xuống
  • to throw down
  • ném xuống
  • to look down
  • nhìn xuống
  • food goes down
  • thức ăn trôi xuống

* Giới từ

  • Xuống, xuôi, xuôi dọc theo
  • down the hill
  • xuống đồi
  • down the river
  • xuôi dòng sông
  • down the wind
  • xuôi gió
  • to go down the road
  • đi xuôi dọc theo con đường

* Tính từ:

  • Xuống, xuôi
  • down leap
  • cái nhảy xuống
  • down look
  • cái nhìn xuống
  • down grade
    (ngành đường sắt) dốc xuống; (nghĩa bóng) sự sút kém, sự tồi tệ

* Ngoại động từ

  • Đặt xuống, hạ xuống, bỏ xuống
  • Đánh gục, đánh ngã (ai); hạ, bắn rơi (máy bay)
  • to down a glass of wine
  • nốc một cốc rượu
  • to down tools
  • bãi công

* Danh từ

  • ( số nhiều) cảnh sa sút, vận xuống dốc
  • ups and downs
  • sự ba chìm bảy nổi, sự thăng trầm của cuộc đời
  • (thông tục) sự ghét (chỉ muốn nện cho một trận)
  • to have a down on somebody
  • ghét ai chỉ muốn nện cho một trận
  • Lông tơ chim (để nhồi gối…)
  • Lông tơ (ở trái cây, ở má…)
  • Vùng cao nguyên, vùng đồi
  • ( số nhiều) vùng đồi trọc (có nhiều bãi cỏ chăn nuôi ở miền nam nước Anh)
  • Cồn cát, đụn cát

2. Ví dụ về từ Down trong tiếng Anh?

Ví dụ từ: Win something hands down: to win something very easily. Theo nghĩa tiếng Việt có nghĩa là “Giành được, thắng cái gì đó dễ dàng”.

 

Ví dụ khác:

– She won the debate hands down.
Cô ấy đã thắng cuộc tranh luận dễ dàng.

– The last time we played tennis he won the game hands down.
Lần gần đây nhất chúng tôi chơi quần vợt, anh ấy đã thắng trận đấu một cách dễ dàng.

– If we had a race, he’d win hands down.
Nếu chúng tôi có một cuộc đua, anh ấy sẽ thắng dễ dàng.

SHARE
Previous articleyyds nghĩa là gì?
Next articleƠn nghĩa là gì?