ingore là gì? Tìm hiểu về ingore?

0
1513
ingore là gì? Tìm hiểu về ingore?

Ingore hay đọc thành (i gờ nodez) ignore /ig’nɔ:/ trong tiếng Anh vẫn thường được sử dụng để giao tiếp, học tập hàng ngày.

Dịch nhanh từ ingore trong tiếng Anh sang tiếng Việt

  • Lờ hết
  • ngoại động từ
    • lờ đi, phớt đi, làm ra vẻ không biết đến
      • to ignore someone: lờ ai đi
    • (pháp lý) bác bỏ (một bản cáo trạng vì không đủ chứng cớ)

1. Cách dùng của từ Ingore?

Một số câu ví dụ với Ingore:

Ignore what I said earlier.
I raised my hand to call the teacher, but she ignored me.
You’ve been ignoring me, ever since you bought that game.
She got angry since you ignored her texts.

“Don’t ignore your responsibilities!”
“Why do you ignore those who are closest to you?”
“I will ignore you”
“Let’s ignore him when he comes to talk to us”

2. Trái nghĩa của từ ingore?

Trái nghĩa của từ ingore bao gồm: accomplish, achieve, approve, attend, complete, finish, succeed, praise, acknowledge, heed, look at, note, pay attention, recognise, recognize, regard, take notice